Kính gửi: Quý Đơn vị cung cấp dịch vụ thẩm định giá
Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ - CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính Phủ;
Căn cứ tình hình nhu cầu thực tế tại đơn vị, để có cơ sở xây dựng giá dự toán, kế hoạch lựa chọn nhà thầu theo đúng quy định của nhà nước, Bệnh viện đa khoa huyện Minh Hóa kính mời quý Công ty/Đơn vị có đầy đủ tư cách pháp nhân đủ điều kiện và năng lực kinh nghiệm tham gia thẩm định giá:
1. Thẩm định giá dịch vụ vệ sinh công nghiệp tại Bệnh viện đa khoa huyện Minh Hóa theo danh mục (Có phụ lục kèm theo).
2. Đề nghị quý Công ty/Đơn vị có nhu cầu tham gia gửi 01 bộ hồ sơ năng lực bao gồm:
- Hồ sơ pháp lý của doanh nghiệp; Bản mô tả năng lực kinh nghiệm; Thư chào phí dịch vụ thẩm định giá (đã bao gồm chi phí đi thẩm định); Các tài liệu khác có liên quan (nếu có).
Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ:
- Thời hạn báo giá: kể từ ngày đăng thư mời này trên trang thông tin điện tử của Bệnh viện đa khoa huyện Minh Hóa (http://bvminhhoa.com.vn) đến 17 giờ 00 phút ngày 25 tháng 10 năm 2024,
- Địa chỉ nhận: Quý Công ty/Đơn vị gửi báo giá bản scan đến mail: benhviendakhoahuyenminhhoa@gmail.com, bản giấy có ký tên, đóng dấu gửi về địa chỉ: Phòng Tài chính – Kế toán, Bệnh viện đa khoa huyện Minh Hóa, Tổ dân phố 7, thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. (Trần Thị Phi Lê: 0918.877.391).
Bệnh viện đa khoa huyện Minh Hóa rất mong nhận được sự quan tâm và bản chào giá của quý Công ty/Đơn vị./.
Phụ lục:
Chi tiết hoạt động vệ sinh công nghiệp tại bệnh viện
I. PHẠM VI CUNG CẤP
1. Địa điểm: Bệnh viện đa khoa huyện Minh Hóa
2. Địa chỉ: Tổ dân phố 7, Thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
3. Phạm vi công việc:
* Khu vực công cộng:
- Khu vực ngoại cảnh
- Sảnh chính, hàng lang công cộng
- Khu vực hướng dẫn bệnh
- Khu vực ngồi chờ, ghế ngồi chờ.
- Sảnh thang bộ, thang bộ
- Biển báo, biển chỉ dẫn
- Toilet công cộng
* Khu vực bên trong khoa phòng:
A. Khối nhà A (3 tầng)
Tầng 1, 2,3: Khoa khám bệnh
B. Khối nhà B (2 Tầng)
Tầng 1: Khoa Y học cổ truyền
Tầng 2: Khoa Nội; Truyền nhiễm
C. Khối nhà C (2 tầng)
Tầng 1: Khoa Hồi sức cấp cứu
Tầng 2: Khoa xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh
D. Khối nhà D (2 tầng)
Tầng 1, 2: Khoa Dược
E. Khối nhà E (2 tầng)
Tầng 1: Khoa sản
Tầng 2: Khoa Ngoại; Liên chuyên khoa.
F. Khối nhà F (3 tầng)
Tầng 2: Khoa Nhi
Tầng 3: Khoa Nhi
II. CHI TIẾT CÔNG VIỆC VÀ TẦN SUẤT:
TT
|
Công Việc
|
TUẦN SUẤT THỰC HIỆN
|
Hàng ngày
|
Hàng Tuần
|
Hàng Tháng
|
Hàng quý
|
I
|
Khu vực sảnh chính, hành lang công cộng; Khu vực hướng dẫn bệnh; Khu vực ngồi chờ
|
|
Quét, lau sàn với hóa chất làm sạch sàn
|
x
|
|
|
|
|
Lau tường, cột, tẩy các vết dơ, dấu tay (Ở trên cao)
|
|
|
x
|
|
|
Dọn rác trong thùng rác
|
x
|
|
|
|
|
Làm sạch sàn bằng máy chà sàn và hóa chất chuyên dụng
|
|
|
|
x
|
|
Vệ sinh cửa đi, cửa sổ mặt phía hành lang công cộng
|
|
x
|
|
|
|
Quét mạng nhện, vệ sinh quạt thông gió
|
|
|
x
|
|
|
Vệ sinh kính khu vực hành lang cao dưới 2m
|
|
|
x
|
|
|
Vệ sinh kính khu vực hành lang cao trên 2m
|
|
|
|
x
|
II
|
Khu vực bên trong khoa phòng
|
|
Quét, lau sàn với hóa chất làm sạch sàn
|
x
|
|
|
|
|
Làm bàn ghế vật dụng nội thất
|
x
|
|
|
|
|
Lau mặt ngoài máy tính, điện thoại
|
x
|
|
|
|
|
Dọn rác trong thùng rác
|
x
|
|
|
|
|
Vệ sinh cửa đi, cửa sổ
|
|
x
|
|
|
|
Làm sạch bụi góc tường, gờ cửa
|
|
x
|
|
|
|
Quét mạng nhện, vệ sinh quạt thông gió
|
|
x
|
|
|
|
Rửa thùng rác khi dơ
|
Theo thực tế
|
|
Làm sạch sàn bằng máy chà sàn
|
|
|
|
x
|
|
Vệ sinh quạt, đèn, mặt ngoài máy lạnh
|
|
|
|
x
|
|
Vệ sinh kính cao dưới 2m
|
|
|
x
|
|
|
Vệ sinh kính cao trên 2m
|
|
|
|
x
|
|
Vệ sinh tường áp gạch men
|
x
|
|
|
|
|
Vệ sinh tủ đầu giường khi có bệnh nhận xuất viện
|
x
|
|
|
|
III
|
Nhà vệ sinh
|
|
Lau sàn, cào khô nước
|
x
|
|
|
|
|
Lau cửa kính vách ngăn
|
x
|
|
|
|
|
Thường xuyên kiểm tra và giữ nhà vệ sinh khô ráo, làm sạch bồn cầu vệ sinh, bồn tiểu, bồn rửa mặt
|
x
|
|
|
|
|
Thu rác trong thùng rác
|
x
|
|
|
|
|
Thường xuyên thay thế giấy vệ sinh, xà phòng rửa tay
|
x
|
|
|
|
|
Quét mạng nhện, vệ sinh quạt gió
|
|
x
|
|
|
IV
|
Cầu thang bộ
|
|
Lau ẩm quạt thông gió, lỗ thông gió trên trần
|
|
|
x
|
|
|
Quét bụi, lau bậc cầu thang
|
x
|
|
|
|
|
Lau tay vịn cầu thang
|
x
|
|
|
|
V
|
Khu vực ngoại cảnh
|
|
|
|
|
|
Quét và thu gom rác, lá cây rụng ở các khu vực này
|
x
|
|
|
|
|
Thu gom rác từ các thùng rác lớn, thùng rác nhỏ
|
x
|
|
|
|
|
Lau sạch biển báo, bảng logo, bảng chỉ dẫn bên ngoài thùng rác
|
|
x
|
|
|
|
Lau sạch ghế ngồi chờ, ghế đá
|
|
x
|
|
|
VI
|
Vận chuyển rác
|
|
|
|
|
|
Thu gom và vận chuyển rác các khoa phòng tập kết đến nơi quy định
|
Theo quy định của bệnh viện
|
|
Vệ sinh thùng rác sau khi đổ rác
|
Theo quy định của bệnh viện
|
III. THỜI GIAN LÀM VIỆC VÀ BỐ TRÍ NHÂN SỰ DỰ KIẾN
1. Thời gian làm việc hàng ngày:
+ Sáng từ 06h00 đến 10h00
+ Chiều từ 13h00 đến 17h00
2. Nhân viên làm sạch hàng ngày:
+ Nhân viên làm sạch hàng ngày từ thứ 2 đến thứ 6: 10 nhân viên
+ Thứ 7, chủ nhật và ngày lễ, tết: 03 nhân viên
Phân công tổ trực hằng ngày ngoài thời gian quy định trên để đảm bảo vệ sinh thường xuyên tại Bệnh viện khi có nhu cầu phát sinh (Tối thiểu 05 người)
Khi Bệnh viện có nhu cầu đặc biệt như: Thiên tai, dịch bệnh... thì nhà thầu có trách nhiệm bố trí nhân sự kết hợp dùng với Bệnh viện để xử lý.
- Dịch vụ làm sạch sẽ được thực hiện 730 ngày (từ ngày 17/11/2024 đến hết ngày 16/10/2026 bao gồm cả ngày lễ, tết và thứ 7, chủ nhật).
3. Chất lượng làm sạch
Vệ sinh toàn bộ bệnh viện bao gồm các khoa, phòng, ngoại cảnh...luôn sạch, không có bụi, rác, cặn bẩn, không có mùi khó chịu..., đúng theo yêu cầu kiểm soát nhiễm khuẩn đảm bảo môi trường an toàn trong bệnh viện.
Những tệp tin đính kèm: