zkiwi demo

Danh mục chính

Văn bản

Liên kết website

Mời báo giá

Mời báo giá kiểm định thiết bị y tế

10/15/2024 10:25:54 AM

Kính gửi: Các đơn vị có chức năng thẩm định giá

Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Quốc Hội;

Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ - CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính Phủ;

Căn cứ tình hình nhu cầu thực tế tại đơn vị, để có cơ sở xác định giá dự toán, kế hoạch lựa chọn nhà thầu theo đúng quy định của nhà nước, Bệnh viện đa khoa huyện Minh Hóa kính mời quý Công ty/Đơn vị có đầy đủ tư cách pháp nhân đủ điều kiện và năng lực kinh nghiệm tham gia thẩm định giá:

1. Thẩm định giá thiết y tế theo danh mục (Có phụ lục kèm theo).

2. Đề nghị quý Công ty/Đơn vị có nhu cầu tham gia gửi 01 bộ hồ sơ năng lực bao gồm:

- Hồ sơ pháp lý của doanh nghiệp; Bản mô tả năng lực kinh nghiệm; Thư chào phí dịch vụ thẩm định giá (đã bao gồm chi phí đi thẩm định); Các tài liệu khác có liên quan (nếu có).

Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ:

- Thời hạn báo giá: kể từ ngày đăng thư mời này trên trang thông tin điện tử của Bệnh viện đa khoa huyện Minh Hóa (http://bvminhhoa.com.vn) đến 17 giờ 00 phút ngày 25 tháng 10 năm 2024,

- Địa chỉ nhận: Quý Công ty/Đơn vị gửi báo giá bản scan đến mail: benhviendakhoahuyenminhhoa@gmail.com, bản giấy có ký tên, đóng dấu gửi về địa chỉ: Phòng Tài chính – Kế toán, Bệnh viện đa khoa huyện Minh Hóa, Tổ dân phố 7, thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. (Trần Thị Phi Lê: 0918.877.391).

Bệnh viện đa khoa huyện Minh Hóa rất mong nhận được sự quan tâm và bản chào giá của quý Công ty/Đơn vị./.

PHỤ LỤC: DANH MỤC THIẾT BỊ Y TẾ

STT

Danh mục

vật tư,  hóa chất

Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật

Số

lượng

Đơn vị tính

1

Nồi hấp tiệt trùng hơi nước

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT

Nồi hấp tiệt trùng (Máy hấp tiệt trùng có hút chân không)

Năm sản xuất: năm 2024 trở về sau, mới 100%

Tiêu chuẩn chất lượng: CE (93/42/EEC) và ISO 13485 hoặc tương đương

Tiêu chuẩn bình chịu áp lực: USA ASME của Hòa Kỳ hoặc tương đương

 Nguồn điện: AC 380V - 50Hz phù hợp với điện áp tại Việt Nam

 Điều kiện hoạt động của thiết bị:

+ Nhiệt độ môi trường ≤ 5ºC - ≥ 40ºC

+ Độ ẩm tối đa ≥ 85%

II. YÊU CẦU CẤU HÌNH KỸ THUẬT:

 Máy chính: 01 máy

Bộ phụ kiện theo máy bao gồm:

 Bộ tạo hơi nước tích hợp trong máy: 01 bộ

 Bơm chân không tích hợp trong máy: 01 cái

 Máy in nhiệt tích hợp: 01 cái

 Máy ủ đọc chỉ thị sinh học cho: Hơi nước: 01 cái

Chỉ thị sinh học cho kết quả trong ≤20 phút: 50 ống

Chỉ thị hoá học đa thông số (type 5): 200 tests

Giá để dụng cụ: 01 cái

Xe đẩy đồ: 02 cái

Hướng dẫn sử dụng : 01 bộ

III. YÊU CẦU TÍNH NĂNG KỸ THUẬT

3.1 Thông số chung

 Dung tích: ≥300 lít

 Công suất : ≥ 16 kW

Áp suất thiết kế: ≤ -0.1 đến ≥ 0.25MPa

 Dải nhiệt độ: ≤ 115 ~ ≥ 138 ℃

3.2 Buồng tiệt trùng:

Kích thước buồng (Ꝋx L/mm): ≥600 x 800

Chất liệu: Chất liệu thép không gỉ 304 hoặc cao cấp hơn

Buồng máy cấu trúc ≥ 2 lớp, đảm bảo nhiệt độ bên trong buồng ổn định, giảm ngưng tụ hơi nước

Độ dày tấm thép làm buồng máy (Chamber): ≥5mm, vỏ buồng tiệt trùng (Jacket) ≥3mm

3.3 Cửa

Số cửa: ≥ 02 cửa, mở thủ công bằng tay xoay hoặc cửa trượt tự động

Có khoá liên động 2 cửa, khoá liên động an toàn áp suất

Cửa khóa điện tử, chỉ khi cửa được đóng đúng vị trí, máy mới bắt đầu cấp hơi nước

Khi áp suất ở trong buồng cao hơn so với áp suất môi trường hoặc nguồn điện chưa được kết nối thì cơ chế mở cửa bị khóa và không thể mở được cửa.

Khi nhiệt độ của chất lỏng trong buồng vượt quá nhiệt độ an toàn, cửa sẽ không thể mở được để đảm bảo an toàn cho người vận hành, đồng thời tránh chất lỏng bắn tung tóe hoặc nổ chai

3.4    Bộ tạo hơi nước tích hợp

Chất liệu: Chất liệu thép không gỉ 304 hoặc tốt hơn, độ dày ≥ 7 mm

Dung tích bộ tạo hơi: ≥ 40L

Công suất tạo hơi: ≥ 15 kW

3.5 Bơm chân không

Số lần hút xả : 0~≥99 lần, có thể cài đặt

Bơm chân không ≥1 vòng cấp nước

Giới hạn hút chân không: ≤-0.08MPa

3.6 Hệ thống sấy khô

≥ 3 phương pháp sấy: sấy chân không, sấy xung và sấy tuần hoàn, làm khô hiệu quả dụng cụ đã tiệt trùng.

≥ 2 kiểu xả hơi nhanh và chậm để tránh tràn chất lỏng trong tiệt trùng chất lỏng

Độ ẩm tồn dư không vượt quá ≤0.2% sau khi sấy dụng cụ, không vượt quá ≤1% sau khi sấy đồ vải

Màng lọc khí HEPA ≤0.22µm hoặc cao cấp hơn

3.7 Hệ thống điều khiển:

Màn hình cảm ứng ≥ 6.7 in hiển thị thông số nhiệt độ, áp suất, thời gian, trạng thái, cảnh báo lỗi,..

Điều khiển: bằng PLC  hoặc tương đương

Tích hợp máy in để in ngày, giờ và các thông số tiệt khuẩn

Hệ thống quản lý người dùng ≥4 cấp độ: nhân viên, giám sát, kỹ thuật, kỹ sư nhà máy

Số cảm biến nhiệt độ trong buồng tiệt trùng: ≥ 01 cái

Số cảm biến áp suất: ≥2 cái, kiểm tra áp suất trong buồng tiệt trùng và bộ sinh hơi

Khi xảy ra lỗi, màn hình cảm ứng sẽ hiển thị tên cảnh báo và tiếng bíp báo động 30 giây, có thể loại cảnh báo

Thiết bị tự động phát hiện lỗi cảm biến và hiển thị thông báo cảnh báo trên màn hình cảm ứng

Có chức năng tự hiệu chuẩn cho cảm biến áp suất, cảm biến nhiệt độ

3.8 Chương trình tiệt trùng:

 Các chương trình: ≥ 10 chương trình

Tiệt trùng vải, Dụng cụ, Cao su, Chất lỏng, kiểm tra B&D, PCD, Kiểm tra rò rỉ chân không, Chương trình tuỳ chỉnh theo người dùng

Chương trình tự động toàn hoàn, loại bỏ không khí và sấy khô bằng chân không

Thời gian hoàn thành chu trình: ≤55 phút (không áp dụng với tiệt trùng nhanh)

3.9 Bảo vệ thiết bị và an toàn người sử dụng

Thiết bị đạt tiêu chuẩn an toàn đối với thiết bị chịu áp lực: USA ASME hoặc tương đương

Thiết bị có bảo vệ quá nhiệt tự động, bảo vệ mức nước, kiểm soát bộ điều khiển áp suất, giảm áp tự động khi quá áp, thiết bị an toàn mạch điện tử

Áp suất mở van an toàn: ≤0.25 MPa

3.10 Máy ủ và đọc chỉ thị sinh học tự động

Sử dụng để ủ và đọc chỉ thị sinh học cho ≥ 3 công nghệ tiệt trùng: Hơi nước, EO, Plasma VH2O2

Thời gian ủ và cho kết quả nhanh nhất: Hơi nước: ≤ 20 phút;

 ≥3 vị trí giếng ủ và đọc chỉ thị sinh học

 Tích hợp máy in nhiệt, cổng USB để lưu trữ dữ liệu và truy xuất nguồn gốc

Đạt tiêu chuẩn FDA Hoa Kỳ

3.11. Chỉ thị hoá học đa thông số (type 5):

Chỉ thị hoá học type 5, kiểm soát ≥3 thông số quá trình tiệt trùng

 Số mẻ và ngày hết hạn, mã QR được in trên mỗi que chỉ thị

Tiêu chuẩn: FDA và ISO 13485: 2016 hoặc tương đương

3.12. Chỉ thị sinh học cho kết quả trong ≤ 60 phút

Chứa 10 ^ 6 bào tử Geobacillus stearothermophilus (ATCC7953) trong mỗi ống.

Thời gian đọc kết quả: ≤60 phút

Tiêu chuẩn: FDA và ISO 13485: 2016 hoặc tương đương

IV. YÊU CẦU KHÁC

Giao hàng, lắp đặt, chạy thử và đào tạo hướng dẫn sử dụng cho người dùng tại nơi sử dụng. Thời gian thực hiện hợp đồng ≤ 90 ngày (kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực)

Bảo hành ≥ 12 tháng

Cam kết: Nhà thầu phải có văn bản cam kết cung cấp đầy đủ: CO, CQ, giấy phép nhập khẩu hoặc tương đương, hồ sơ nhập khẩu thiết bị của Hải quan.

01

Hệ thống

2

Bộ đặt nội khí quản có camera

I. YÊU CẦU CHUNG

Thiết bị mới 100%, sản xuất năm 2023 trở về sau.

Thiết bị đạt chứng nhận chất lượng ISO 13485 hoặc CE hoặc FDA hoặc tương đương.

Nguồn điện hoạt động: 100 - 240 VAC

Môi trường hoạt động: nhiệt độ ≥ 30°C, độ ẩm ≥ 80%

II. YÊU CẦU CẤU HÌNH

Bộ đặt nội khí quản có camera cấu hình bao gồm:

Lưỡi Mil 0 sử dụng nhiều lần: 01 cái

Lưỡi Mac 1 sử dụng nhiều lần: 01 cái

Lưỡi Mac 2 sử dụng nhiều lần: 01 cái

Lưỡi Mac 3 sử dụng nhiều lần: 01 cái

Lưỡi Mac 4 sử dụng nhiều lần: 01 cái

Lưỡi sử dụng trong trường hợp khó: 01 cái

Tay cầm tích hợp màn hình: 01 cái

Bộ cáp sạc: 01 bộ

Hộp đựng: 01 cái

Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt

III. YÊU CẦU TÍNH NĂNG KỸ THUẬT

Màn hình hiển thị loại LCD, kích thước ≥ 3.0 inch

Độ phân giải màn hình: ≥ 640 x 480 RGB

Góc quan sát màn hình: ≥ 60°

Có chức năng quay phim, chụp ảnh và trích xuất dữ liệu ra ngoài bằng cổng USB.

Loại nguồn sáng: ánh sáng LED

Lưỡi được làm bằng thép không gỉ sử dụng nhiều lần.

Có tối thiểu ≥ 6 lưỡi sử dụng cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh và trường hợp khó.

Kích thước lưỡi Mil 0: dài ≥ 80 mm, thích hợp sử dụng cho trẻ sơ sinh

Kích thước lưỡi Mac 1: dài ≥ 100 mm, thích hợp sử dụng cho trẻ em

Kích thước lưỡi Mac 2: dài ≥ 120 mm, thích hợp sử dụng cho người lớn

Kích thước lưỡi Mac 3: dài ≥ 140 mm, thích hợp sử dụng cho người lớn

Kích thước lưỡi Mac 4: dài ≥ 160 mm, thích hợp sử dụng cho người lớn

Kích thước lưỡi khó: dài ≥ 130 mm, thích hợp sử dụng cho những trường hợp khó

Nguồn điện đầu vào: 100 – 240 VAC, 50/60 Hz, 0.15A

Loại pin dự phòng: lithium-ion 3.7 V có thể sạc lại

Thời gian sử dụng pin: ≥ 140 phút

Thời gian giao hàng: ≤ 03 tháng tại đơn vị sử dụng kể từ ngày ký hợp đồng.

Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng kể từ ngày bàn giao nghiệm thu đưa vào sử dụng

IV. YÊU CẦU KHÁC

Giao hàng, lắp đặt, chạy thử và đào tạo hướng dẫn sử dụng cho người dùng tại nơi sử dụng. Thời gian thực hiện hợp đồng ≤ 90 ngày (kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực)

Bảo hành ≥ 12 tháng

Cam kết: Nhà thầu phải có văn bản cam kết cung cấp đầy đủ: CO, CQ, giấy phép nhập khẩu hoặc tương đương, hồ sơ nhập khẩu thiết bị của Hải quan.

01

Hệ thống

3

Máy đo lưu huyết não

I. YÊU CẦU CHUNG

Máy mới 100%

Sản xuất từ năm 2023 trở về sau

Có chứng chỉ quản lý chất lượng ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc tương đương

II. CẤU HÌNH

Máy chính với cáp kết nối qua cổng USB: 01 cái

Điện cực lưu huyết dùng nhiều lần: ≥ 7 chiếc

Cáp lưu huyết: ≥ 2 chiếc

Bộ phần mềm lưu huyết: 01 bộ

Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh + tiếng Việt: 01 bộ

Máy vi tính và máy in: 01 bộ

III. TÍNH NĂNG KỸ THUẬT

Điện áp sử dụng: 220V; 50 Hz

Môi trường hoạt động:

- Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C

- Độ ẩm tối đa: ≥ 75%

Kênh REG

Nguyên tắc đo: Trở kháng

Số kênh REG: ≥ 4 kênh

Cường độ dòng: ≤ 2mA

Độ nhiễu: < 1 mOhm

Sóng xung: ≤ 5 mOhm

Trở kháng cơ bản: ≤ 10 – ≥ 500 Ohm

Máy Tính

Bộ nhớ Ram: ≥ 1 Gb

Giao thức kết nối USB hoặc tương đương: Có

IV. YÊU CẦU KHÁC

 Giao hàng, lắp đặt, chạy thử và đào tạo hướng dẫn sử dụng  cho người dùng  tại nơi sử dụng.

 Thời gian thực hiện hợp đồng ≤ 90 ngày (kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực)

 Bảo hành  ≥ 12 tháng

 Cam kết: Nhà thầu phải có văn bản cam kết cung cấp đầy đủ: CO, CQ, giấy phép nhập khẩu hoặc tương đương, hồ sơ nhập khẩu thiết bị của Hải quan.

01

Hệ thống

4

Máy siêu âm màu tổng quát

I. YÊU CẦU CHUNG

- Thiết bị mới 100%.

- Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương.

- Xuất xứ: các nước công nghiệp phát triển G7

- Năm sản xuất thiết bị: Năm 2024 trở về sau

- Thời gian bảo hành : ≥ 12 tháng

- Nhiệt độ tối đa: ≥30 độ C,

- Độ ẩm tối đa: ≥75%

II. YÊU CẦU VỀ CẤU HÌNH

- Máy chính với màn hình kèm xe đẩy có hãm : 01 chiếc

- Đầu dò convex: 01 chiếc

- Đầu dò linear: 01 chiếc

- Đầu dò 4D: 01 cái

- Đầu dò phụ khoa : 01 cái

- Bộ phần mềm siêu âm bản quyền: 01 bộ

- Bộ phần mềm siêu âm 4D bản quyền: 01 bộ

- Bộ thiết bị phụ trợ: 01 bộ, tối thiểu có:

- Bộ máy vi tính: 01 bộ

- Máy in phun màu: 01 bộ

- Bộ lưu điện online ≥ 2KVA: 01 bộ

- Bàn đặt máy tính: 01 cái

- Máy hút ẩm: 01 cái

- Gel siêu âm: 05 L

- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + Việt: 01 bộ

III. YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT

- Sử dụng cho các lĩnh vực thăm khám: bụng, tổng quát, mạch máu, mạch ngoại vi, tuyến giáp, vú, sản khoa , phụ khoa, siêu âm thai nhi 4D .

- Thiết kế trên bốn bánh xe, có khoá, có tay cầm đẩy máy

+ Màn hình ≥21 inch , có thể điều chỉnh độ cao cùng với panel điều khiển.

+ Màn hình phụ điều khiển cảm ứng ≥ 10 inch

+ Điều chỉnh công suất sóng âm: 0- 100%, mỗi bước ≤ 5%

- Phương pháp quét tối thiểu: quét rẻ quạt lồi điện tử, quét tuyến tính điện tử, quét rẻ quạt dãy pha điện tử, Radial điện tử.

+ Ổ cắm đầu dò hoạt động : ≥ 4 đầu dò

  • Đặc tính kỹ thuật kiểu M: Trên hình ảnh mode M (tốc độ, quãng thời gian, nhịp tim…),

+ Phương pháp hiển thị:  thanh chuyển động hoặc tương đương

+ Tốc độ quét: có thể lựa chọn nhiều chế độ tối đa ≥ 300mm/ giây

+ Điều khiển hệ số khuếch đại:Có

+ AGC: có lựa chọn nhiều bước

+ Góc tự do ở chế độ M : Có

  • Đặc tính kỹ thuật kiểu B:

Các phép đo cơ bản trên hình ảnh mode B (khoảng cách, diện tích, thể tích, góc xương hông…),

+ Mức thang xám hiển thị: ≥250 mức

+ Mật độ dòng: ≥8 bước

+ Lựa chọn thang độ sâu: từ ≤0.1 đến ≥5.0  (tùy thuộc vào đầu dò)

+ Điều chỉnh thời gian khuếch đại:  ≥8 thanh điều khiển trượt

+ Điều khiển khuếch đại nghiêng : ≥8 góc

+ Lái tia kiểu B : Có

+ Điều khiển độ khuếch đại: Có

+ Công nghệ giảm nhiễu đốm, giảm nhiễu âm

  • Doppler phổ:

- Phương pháp Doppler tối thiểu có: Doppler xung, Doppler tần số lặp xung cao, Doppler liên tục, Doppler đôi .

- Tần số so sánh (tùy thuộc đầu dò): ≥3 tần số

+ Doppler liên tục (MHz):  Có thể thay đổi được từ ≤1.8 đến ≥5.0 MHz

+ Tốc độ phân tích: Cận dưới: ≤1.1 kHz .Cận trên: ≥40 kHz;

- Dịch chuyển đường cơ bản: có thể điều chỉnh tĩnh

- Quét tuyến tính lái: tối đa ±≥30 độ (tùy thuộc đầu dò)

- Hiệu chỉnh góc: ≥80 độ

- Thể tích lấy mẫu cho Doppler xung: Cận dưới: ≤0.5 mm . Cận trên: ≥20 mm

- Khuếch đại Doppler: ≥60dB

  • Đặc tính kỹ thuật cho Doppler màu

- Kích cỡ diện tích vùng mầu: có thể thay đổi liên tục

- Mật độ dòng: ≥8 bước

- Quét tuyến tính lái: tối đa ±≥30 độ (phụ thuộc đầu dò)

- Chế độ dòng màu:

+ Dải vận tốc tối đa: Cận dưới ±≤0.7 cm/giây. Cận trên ±≥450 cm/giây

+ Tần số tham chiếu (phụ thuộc đầu dò): Có nhiều dải tần số thay đổi được (MHz)

+ Tần số xung lặp lại từ : Cận dưới: ≤0.1 kHz . Cận trên: ≥19 kHz

+ Làm mịn: Có

+ Lọc vách: Có

+ Giảm chuyển động vách: Có, nhiều chế độ lựa chọn (tắt và≥ 3 lựa chọn)

+ Mã màu: ≥15 loại

- Dịch chuyển đường cơ bản màu: ≥120 bước

  • Chế độ Doppler năng lượng:

+ Mẫu hiển thị tối thiểu có: dòng chảy màu năng lượng, Dòng chảy màu năng lượng theo hướng...

+ Phân mức: ≥250 mức

+Mã màu: ≥15 loại

+ Làm nhẵn: ≥5 loại

  • Các phép đo và phân tích

- Các phép đo cơ bản tối thiểu có: kiểu B, Đo khoảng cách, Vết - khoảng cách, Đo diện tích/ chu vi, Đo thể tích, Chỉ số B, Biểu đồ, Góc xương hông. Kiểu M, Đo vận tốc, Độ dài, Khoảng thời gian, Đo nhịp tim, Chỉ số M. Phổ Doppler Vận tốc, Gia tốc, Chỉ số sức cản, Chi số xung, Thời gian nửa áp lực, Nhịp tim, D. Caliper, Chỉ số D, vận tốc trung bình, khoảng thời gian, Đo lưu lượng dòng chảy.

- Các phép đo sản khoa tối thiểu có: Đo tuổi thai, trọng lượng thai, đo Doppler thai, đo chức năng tim thai, đo chỉ số nước ối, đo chiều dài cổ tử cung, chức năng phân tích sự phát triển thai .

- Các phép đo và tính toán phụ khoa tối thiểu có: Đo nang trứng phương pháp 3 trục, đo bàng quang, tiết niệu , động mạch tử cung buồng trứng

- Các phép đo khác tối thiểu có: Phân tích mạch máu ngoại biên, các phép đo bụng,

- Phép đo lường nội mạc tự động, có thể tách tự động IMT max, IMT min và IMT mean bằng cài đặt vùng lưu ý trên trục nhìn dài của mạch .

- Phép đo 4D thời gian gian thực , có thể quét chi tiết ROI, tái dựng đa mặt phẳng , hình ảnh đa lát cắt, tạo bóng 4D , có thể lựa chọn 4 loại kết xuất, xử lý hình ảnh phân giải cao.

- Các chức năng báo cáo tối thiểu có: Báo cáo sản khoa, Báo cáo phụ khoa, Báo cáo tim, Báo cáo mạch, Báo cáo cho thăm khám tiết niệu, Báo cáo cho các phép đo ổ bụng...

  • Quản lý hình ảnh

- Hiển thị hình ảnh lưu    

- Có thể phóng to, xoay, đảo hình

- Có thể kiểm tra đánh dấu trên các hình ảnh

- Bộ nhớ USB

- Dữ liệu bệnh nhân:

- Thông tin bệnh nhân: ID ≥60 ký tự, tên ≥60 ký tự, ngày sinh, giới tính

  • Khả năng lưu trữ dữ liệu tối thiểu có:

- Ổ cứng ≥500GB

- DVD, CD

- Phần mềm DICOM 3.0, hỗ trợ kết nối HIS: 01 bộ

  • Bộ phần mềm phụ trợ, tối thiểu bao gồm:

- Bộ xuất tín hiệu Video hỗ trợ máy in ngoài: 01 bộ

- Bộ Doppler liên tục: 01 bộ

  • Bộ phần mềm kèm máy, tối thiểu bao gồm:

+ Phần mềm siêu âm 4D

+ Phần mềm siêu âm bụng tổng quát, thận, tiết niệu, vú, tuyến giáp, phần nhỏ, mạch máu, mạch ngoại vi

+ Phần mềm siêu âm mạch máu dòng chảy

+ Phần mềm đo độ dầy nội mạc tự động Auto IMT

+ Phần mềm đo độ dầy da gáy tư động Auto NT

  • Thông số kỹ thuật đầu dò tối thiểu có :

Đầu dò Convex thăm khám bụng tổng quát

Dải tần số ≤1.0 đến  Mhz ≥5.0 Mhz

Góc quét : ≥ 60 độ

Số lượng chấn tử: ≥ 160

Đầu dò Linear thăm khám mạch máu

Dải tần số ≤2.0 đến  Mhz ≥12.0 Mhz

Góc quét : ≥ 35 độ

Số lượng chấn tử: ≥ 190

Đầu dò 4D

Dải tần số ≤2.0 đến  Mhz ≥8.0 Mhz

Góc quét 4D: ≥ 80 độ

Số lượng chấn tử: ≥ 190

Đầu dò phụ khoa

Dải tần số ≤2.0 đến  Mhz ≥10.0 Mhz

Góc quét : ≥ 200 độ

Số lượng chấn tử: ≥ 190

  • Bộ thiết bị phụ trợ tối thiểu có:

Bộ máy tính để bàn : 01 bộ

Xuất xứ: Đông Nam Á

- CPU: chip Intel Core ≥i3, tốc độ xử lý ≥2.5GHz, hệ điều hành bản quyền

- Ổ cứng: HDD ≥1TB , SSD ≥128GB

- Màn hình: : LCD  ≥2 inch FHD

Bộ lưu điện UPS online : 01 bộ

Xuất xứ: Đông Nam Á

- Công suất: 2KVA

- Điện áp vào/ra: 220 VAC – 50Hz

Máy in phun màu : 01 bộ

Xuất xứ: Đông Nam Á

- Cỡ giấy: giấy A4

- Độ phân giải: ≥5760 x ≥1440 dpi

- Tốc độ: 10 ppm (trắng đen), 5.0 ppm

Máy hút ẩm : 01 bộ

Xuất xứ: Đông Nam Á

- Công suất: ≥14 lít/ 24 giờ

- Thể tích bình chứa: ≥2 lít

Bàn vi tính : 01 bộ

Xuất xứ : Việt Nam

- Kiểu dáng : chân sắt sơn tĩnh tiện, bánh xe có hãm.

- Mặt bàn : ván MDF chống thấm

IV. CÁC YÊU CẦU KHÁC

- Giá là trọn gói đến nơi sử dụng không phát sinh bất kỳ chi phí nào khác, bao gồm: giá thiết bị, phí vận chuyển, lắp đặt, đào tạo sử dụng thành thạo tại nơi sử dụng, bảo hành, thuế, kiểm định theo quy định (nếu có) và các loại phí khác (nếu có).

- Thời gian giao lắp đặt: ≤ 60 ngày kể từ ngày ký hợp đồng

-Thời gian bảo hành: Thời gian bảo hành của thiết bị theo nhà sản xuất và tối thiểu ≥ 12 tháng.

- Bảo trì 06 tháng/lần trong suốt thời gian bảo hành.

- Đào tạo, hướng dẫn sử dụng thành thạo và chuyển giao công nghệ cho tại đơn vị sử dụng

- Cam kết: Nhà thầu phải có văn bản cam kết cung cấp đầy đủ: CO, CQ, giấy phép nhập khẩu hoặc tương đương, hồ sơ nhập khẩu thiết bị của Hải quan.

01

Hệ thống

5

Máy Monitor theo dõi bệnh nhân 7 thông số

 

I. Yêu cầu chung:

Năm sản xuất: 2023 trở về sau.

Chất lượng: mới 100%.

Đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 13485 hoặc tương đương

Xuất xứ: Các nước công nghiệp phát triển G7

Nguồn điện sử dụng: 220V, 50/60Hz.

Môi trường hoạt động:

Nhiệt độ tối đa: ≥40oC

Độ ẩm tối đa: ≥80%

II. Yêu cầu cấu hình:

Máy chính: 01

Phụ kiện kèm theo:

Dây nguồn: 01 cái

Cáp điện tim: 01 cái

Bộ dây ECG 3 chuyển đạo: 01 bộ

Điện cực tim người lớn /trẻ em: 30 cái

Cáp nối SpO2: 01 cái

Đầu dò SpO2 người lớn và trẻ em: 01 cái

Ống đo huyết áp người lớn /trẻ em: 01 cái

Túi hơi huyết áp người lớn: 01 cái

Túi hơi huyết áp trẻ em: 01 cái

Đầu dò nhiệt độ da : 01 cái

Cáp đo IBP: 01 cái

Kit đo IBP dùng 1 lần + giá đỡ: 01 bộ

Cáp và kít đo EtCO2: 01 bộ

Airway adapter: 01 cái

Xe đẩy đặt máy: 01 cái (Mua tại Việt Nam)

Máy in: 01 cái

Giấy in: 01 xấp

Pin sạc: 01 cái

Sách hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ

Đĩa kỹ thuật máy: 01 bộ

III. Yêu cầu kỹ thuật:

Màn hình rộng ≥12 inch, loại cảm ứng.

Đo đạc và theo dõi tối thiểu các thông số: Điện tim, Nhịp thở, Huyết áp không xâm lấn và xâm lấn, độ bão hoà oxy trong máu, nhiệt độ, etCO2 của bệnh nhân.

Tốc độ quét: 6.25mm/s, 12.5mm/s, 25mm/s, 50mm/s.

Hiển thị đường sóng tối đa ≥12.

Có thể hiển thị ≥10 màu sắc cho sóng hiển thị và chữ số

Có thể kết nối kết với trung tâm bằng mạng LS-NET (Ethenet LAN), và chia sẽ dữ liệu giữa các monitor với nhau thông qua mạng LS-NET.

Có đánh dấu đồng bộ.

Phát hiện rối loạn nhịp tim: ≥20 loại

Có thể theo dõi liên tục dạng sóng toàn phần của ≥5 thông số trong ≥70 giờ.

Có xem lại các phân đoạn ST trong ≥70 giờ được lưu trong bộ nhớ

Có thể lựa chọn thêm chức năng theo dõi 8 kênh điện não và theo dõi cung lượng tim liên tục.

Có khả năng kết nối màn hình ngoài.

Có 3 mức cảnh báo, tăng dần theo tình trạng bệnh nhân. Cảnh báo được phát ra bằng âm thanh hoặc đèn màu, có thể chọn cảnh báo ở chế độ im lặng

Điện tim

Chế độ tối thiểu có: 3 đạo trình, 6 đạo trình

Chọn đạo trình 6 điện cực: I, II, III, aVR, aVL, aVF, V1 - V6

Hiển thị tối đa ≥3 kênh dạng sóng với độ khuếch đại: AUTO, 0.25x, 0.50x, 1.0x, 2.0x, 4.0x

Nhịp tim: ≤15 đến ≥300 nhịp/phút (≤2% nhịp/phút)

Tần số đáp ứng: ≤0.05 đến ≥150Hz

Có bộ lọc nhiễu ESU, AC

Phân tích loạn nhịp: kết hợp đa mẫu, 2 kênh hoặc tương đương

Lưu trữ loạn nhịp: ≥72 giờ và có cảnh báo loạn nhịp

Phạm vi đếm VPC: 0 đến 99 VPC/phút

Số kênh đo lường ST: 12 kênh (với 10 điện cực)

Đo mức ST: ≥2.5 mV và lưu trữ ≥1440 file ST

Huyết áp không xâm lấn

Tối thiểu hiển thị các thông số: Huyết áp tâm thu, tâm trương và trung bình, vùng thời gian truyền sóng xung

Loại đo tối thiểu: người lớn, trẻ em

Phương pháp đo: đo dao động hoặc tương đương

Phương thức hoạt động: bằng tay, STAT (≤15 phút), định kỳ, PWTT và SIM

Phạm vi sai số: ≤3 mmHg/phút

Thời gian bơm phồng bao đo: ≤5s đến ≤11s

Dải đo:

Người lớn/ Trẻ em:

Tâm thu: 0 mmHg đến ≥300mmHg

Tâm trương: 0 mmHg đến ≥300mmHg

Trung bình: 0 mmHg đến ≥300mmHg

Áp suất bao đo ban đầu: Người lớn: 180 mmHg.

Giới hạn áp suất tối đa trong bao đo:  Người lớn: 300 - 330mmHg.

Thời gian đo lớn nhất: Người lớn/trẻ em: ≤160s.

Ngưỡng báo động: có thể cài đặt được từ 15 đến 260 mmHg

SpO2

Phương pháp đo: hấp thụ hai bước sóng ánh sáng hoặc tương đương

Phạm vi bước sóng: ≥600nm

Dải đo 0 đến 100%

Độ chính xác của phép đo trong khoảng 70 đến 100 %SpO2: ≤2% SpO2

Nhịp mạch: từ ≤30 đến ≥ 300 nhịp/phút

Cài đặt được giới hạn báo động SpO2, nhịp mạch

Độ nhạy tối thiểu có : x1/8, x1/4, x1/2, x1, x2, x4, x8 hoặc tự động

Cập nhật hiển thị: mỗi ≤3 giây

Nhiệt độ

Số kênh: ≥2

Hiển thị thông số T1, T2 và △T

Dải đo: ≤ 10 đến ≥ 45°C

Độ chính xác phép đo ≤0.2°C

Có cảnh báo nhiệt độ

Nhịp thở

Phương pháp đo: phương pháp trở kháng hoặc tương đương

Dải đo: 0 đến ≥150 nhịp/phút

Độ chính xác: ≤ 2 nhịp/phút

Độ nhạy hiển thị dạng sóng: ≥10 mm/1Ω

Phương pháp: đo trở kháng thành ngực hoặc tương đương

Giới hạn ngưng thở khoảng: off, 5 đến ≥40 phút

Cài đặt được giới hạn báo động nhịp thở

Có bảo vệ chống lại máy sốc tim

Huyết áp xâm lấn

Các mục hiển thị: tâm thu, tâm trương, trung bình

Độ chính xác: ≤1mmHg

Độ nhạy đầu dò: ≥ 50 μV/V/mmHg

Dải đếm xung mạch: 0,  30 đến 300 nhịp/phút

Giới hạn đo lường: -50 đến 300mmHg

Sai số đo lường: ± 1% ± 1 con số (100mmHg  ≤  IBP < 300mmHg)

Thời gian phục hồi sau khi khử rung tim: ≤ 10s

Tần số đáp ứng: ≥ 20Hz

EtCO2

Phương pháp tính toán: Bán định lượng hoặc tương đương

Phương pháp đo: dòng chính

Phạm vi đo: 0 đến ≥ 100 mmHg

Sai số đo lường CO2: ±0.4 kPa

Phạm vi tỷ lệ hô hấp: ≤ 3 đến ≥ 150 nhịp/phút

Độ chính xác: ≤1 nhịp/phút

Hiển thị tin nhắn ngưng thở

Tổng thời gian đáp ứng hệ thống: ≤1 giây

Pin sạc

Chất liệu pin: NiMh hoặc tương đương

Tuổi thọ pin: ≥ 1 năm hoặc ≥ 200 lần chu kì nạp/xả

Thời gian hoạt động của pin: ≥ 90phút

Thời gian sạc đầy:

Khi theo dõi: ≤ 10 giờ

Khi không theo dõi: ≤ 2 giờ

Báo tình trạng pin: Đèn báo trên bảng phía trước, hiển thị cảnh báo và cảnh báo âm, cảnh báo trạng thái pin

IV. Yêu cầu khác

 Giao hàng, lắp đặt, chạy thử và đào tạo hướng dẫn sử dụng  cho người dùng  tại nơi sử dụng.

 Thời gian thực hiện hợp đồng ≤ 90 ngày (kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực)

 Bảo hành  ≥ 12 tháng

 Cam kết: Nhà thầu phải có văn bản cam kết cung cấp đầy đủ: CO, CQ, giấy phép nhập khẩu hoặc tương đương, hồ sơ nhập khẩu thiết bị của Hải quan.

01

Hệ thống

 

 

 

Những tệp tin đính kèm:

Bản Quyền Thuộc Bệnh Viện Đa Khoa Huyện Minh Hóa
Địa chỉ: Tiểu khu 9, Thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
Số điện thoại: 052.3572337 - 052.3572230 - Email: benhviendakhoahuyenminhhoa@gmail.com
Bệnh Viện Đa Khoa Huyện Minh Hóa
© Phát triển bởi VNPT Quảng Bình