I. YÊU CẦU CHUNG
- Thiết bị mới 100%.
- Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương.
- Xuất xứ: các nước công nghiệp phát triển G7
- Năm sản xuất thiết bị: Năm 2024 trở về sau
- Thời gian bảo hành : ≥ 12 tháng
- Nhiệt độ tối đa: ≥30 độ C,
- Độ ẩm tối đa: ≥75%
II. YÊU CẦU VỀ CẤU HÌNH
- Máy chính với màn hình kèm xe đẩy có hãm : 01 chiếc
- Đầu dò convex: 01 chiếc
- Đầu dò linear: 01 chiếc
- Đầu dò 4D: 01 cái
- Đầu dò phụ khoa : 01 cái
- Bộ phần mềm siêu âm bản quyền: 01 bộ
- Bộ phần mềm siêu âm 4D bản quyền: 01 bộ
- Bộ thiết bị phụ trợ: 01 bộ, tối thiểu có:
- Bộ máy vi tính: 01 bộ
- Máy in phun màu: 01 bộ
- Bộ lưu điện online ≥ 2KVA: 01 bộ
- Bàn đặt máy tính: 01 cái
- Máy hút ẩm: 01 cái
- Gel siêu âm: 05 L
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + Việt: 01 bộ
III. YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
- Sử dụng cho các lĩnh vực thăm khám: bụng, tổng quát, mạch máu, mạch ngoại vi, tuyến giáp, vú, sản khoa , phụ khoa, siêu âm thai nhi 4D .
- Thiết kế trên bốn bánh xe, có khoá, có tay cầm đẩy máy
+ Màn hình ≥21 inch , có thể điều chỉnh độ cao cùng với panel điều khiển.
+ Màn hình phụ điều khiển cảm ứng ≥ 10 inch
+ Điều chỉnh công suất sóng âm: 0- 100%, mỗi bước ≤ 5%
- Phương pháp quét tối thiểu: quét rẻ quạt lồi điện tử, quét tuyến tính điện tử, quét rẻ quạt dãy pha điện tử, Radial điện tử.
+ Ổ cắm đầu dò hoạt động : ≥ 4 đầu dò
-
Đặc tính kỹ thuật kiểu M: Trên hình ảnh mode M (tốc độ, quãng thời gian, nhịp tim…),
+ Phương pháp hiển thị: thanh chuyển động hoặc tương đương
+ Tốc độ quét: có thể lựa chọn nhiều chế độ tối đa ≥ 300mm/ giây
+ Điều khiển hệ số khuếch đại:Có
+ AGC: có lựa chọn nhiều bước
+ Góc tự do ở chế độ M : Có
-
Đặc tính kỹ thuật kiểu B:
Các phép đo cơ bản trên hình ảnh mode B (khoảng cách, diện tích, thể tích, góc xương hông…),
+ Mức thang xám hiển thị: ≥250 mức
+ Mật độ dòng: ≥8 bước
+ Lựa chọn thang độ sâu: từ ≤0.1 đến ≥5.0 (tùy thuộc vào đầu dò)
+ Điều chỉnh thời gian khuếch đại: ≥8 thanh điều khiển trượt
+ Điều khiển khuếch đại nghiêng : ≥8 góc
+ Lái tia kiểu B : Có
+ Điều khiển độ khuếch đại: Có
+ Công nghệ giảm nhiễu đốm, giảm nhiễu âm
- Phương pháp Doppler tối thiểu có: Doppler xung, Doppler tần số lặp xung cao, Doppler liên tục, Doppler đôi .
- Tần số so sánh (tùy thuộc đầu dò): ≥3 tần số
+ Doppler liên tục (MHz): Có thể thay đổi được từ ≤1.8 đến ≥5.0 MHz
+ Tốc độ phân tích: Cận dưới: ≤1.1 kHz .Cận trên: ≥40 kHz;
- Dịch chuyển đường cơ bản: có thể điều chỉnh tĩnh
- Quét tuyến tính lái: tối đa ±≥30 độ (tùy thuộc đầu dò)
- Hiệu chỉnh góc: ≥80 độ
- Thể tích lấy mẫu cho Doppler xung: Cận dưới: ≤0.5 mm . Cận trên: ≥20 mm
- Khuếch đại Doppler: ≥60dB
-
Đặc tính kỹ thuật cho Doppler màu
- Kích cỡ diện tích vùng mầu: có thể thay đổi liên tục
- Mật độ dòng: ≥8 bước
- Quét tuyến tính lái: tối đa ±≥30 độ (phụ thuộc đầu dò)
- Chế độ dòng màu:
+ Dải vận tốc tối đa: Cận dưới ±≤0.7 cm/giây. Cận trên ±≥450 cm/giây
+ Tần số tham chiếu (phụ thuộc đầu dò): Có nhiều dải tần số thay đổi được (MHz)
+ Tần số xung lặp lại từ : Cận dưới: ≤0.1 kHz . Cận trên: ≥19 kHz
+ Làm mịn: Có
+ Lọc vách: Có
+ Giảm chuyển động vách: Có, nhiều chế độ lựa chọn (tắt và≥ 3 lựa chọn)
+ Mã màu: ≥15 loại
- Dịch chuyển đường cơ bản màu: ≥120 bước
-
Chế độ Doppler năng lượng:
+ Mẫu hiển thị tối thiểu có: dòng chảy màu năng lượng, Dòng chảy màu năng lượng theo hướng...
+ Phân mức: ≥250 mức
+Mã màu: ≥15 loại
+ Làm nhẵn: ≥5 loại
- Các phép đo cơ bản tối thiểu có: kiểu B, Đo khoảng cách, Vết - khoảng cách, Đo diện tích/ chu vi, Đo thể tích, Chỉ số B, Biểu đồ, Góc xương hông. Kiểu M, Đo vận tốc, Độ dài, Khoảng thời gian, Đo nhịp tim, Chỉ số M. Phổ Doppler Vận tốc, Gia tốc, Chỉ số sức cản, Chi số xung, Thời gian nửa áp lực, Nhịp tim, D. Caliper, Chỉ số D, vận tốc trung bình, khoảng thời gian, Đo lưu lượng dòng chảy.
- Các phép đo sản khoa tối thiểu có: Đo tuổi thai, trọng lượng thai, đo Doppler thai, đo chức năng tim thai, đo chỉ số nước ối, đo chiều dài cổ tử cung, chức năng phân tích sự phát triển thai .
- Các phép đo và tính toán phụ khoa tối thiểu có: Đo nang trứng phương pháp 3 trục, đo bàng quang, tiết niệu , động mạch tử cung buồng trứng
- Các phép đo khác tối thiểu có: Phân tích mạch máu ngoại biên, các phép đo bụng,
- Phép đo lường nội mạc tự động, có thể tách tự động IMT max, IMT min và IMT mean bằng cài đặt vùng lưu ý trên trục nhìn dài của mạch .
- Phép đo 4D thời gian gian thực , có thể quét chi tiết ROI, tái dựng đa mặt phẳng , hình ảnh đa lát cắt, tạo bóng 4D , có thể lựa chọn 4 loại kết xuất, xử lý hình ảnh phân giải cao.
- Các chức năng báo cáo tối thiểu có: Báo cáo sản khoa, Báo cáo phụ khoa, Báo cáo tim, Báo cáo mạch, Báo cáo cho thăm khám tiết niệu, Báo cáo cho các phép đo ổ bụng...
- Hiển thị hình ảnh lưu
- Có thể phóng to, xoay, đảo hình
- Có thể kiểm tra đánh dấu trên các hình ảnh
- Bộ nhớ USB
- Dữ liệu bệnh nhân:
- Thông tin bệnh nhân: ID ≥60 ký tự, tên ≥60 ký tự, ngày sinh, giới tính
-
Khả năng lưu trữ dữ liệu tối thiểu có:
- Ổ cứng ≥500GB
- DVD, CD
- Phần mềm DICOM 3.0, hỗ trợ kết nối HIS: 01 bộ
-
Bộ phần mềm phụ trợ, tối thiểu bao gồm:
- Bộ xuất tín hiệu Video hỗ trợ máy in ngoài: 01 bộ
- Bộ Doppler liên tục: 01 bộ
-
Bộ phần mềm kèm máy, tối thiểu bao gồm:
+ Phần mềm siêu âm 4D
+ Phần mềm siêu âm bụng tổng quát, thận, tiết niệu, vú, tuyến giáp, phần nhỏ, mạch máu, mạch ngoại vi
+ Phần mềm siêu âm mạch máu dòng chảy
+ Phần mềm đo độ dầy nội mạc tự động Auto IMT
+ Phần mềm đo độ dầy da gáy tư động Auto NT
-
Thông số kỹ thuật đầu dò tối thiểu có :
Đầu dò Convex thăm khám bụng tổng quát
Dải tần số ≤1.0 đến Mhz ≥5.0 Mhz
Góc quét : ≥ 60 độ
Số lượng chấn tử: ≥ 160
Đầu dò Linear thăm khám mạch máu
Dải tần số ≤2.0 đến Mhz ≥12.0 Mhz
Góc quét : ≥ 35 độ
Số lượng chấn tử: ≥ 190
Đầu dò 4D
Dải tần số ≤2.0 đến Mhz ≥8.0 Mhz
Góc quét 4D: ≥ 80 độ
Số lượng chấn tử: ≥ 190
Đầu dò phụ khoa
Dải tần số ≤2.0 đến Mhz ≥10.0 Mhz
Góc quét : ≥ 200 độ
Số lượng chấn tử: ≥ 190
-
Bộ thiết bị phụ trợ tối thiểu có:
Bộ máy tính để bàn : 01 bộ
Xuất xứ: Đông Nam Á
- CPU: chip Intel Core ≥i3, tốc độ xử lý ≥2.5GHz, hệ điều hành bản quyền
- Ổ cứng: HDD ≥1TB , SSD ≥128GB
- Màn hình: : LCD ≥2 inch FHD
Bộ lưu điện UPS online : 01 bộ
Xuất xứ: Đông Nam Á
- Công suất: 2KVA
- Điện áp vào/ra: 220 VAC – 50Hz
Máy in phun màu : 01 bộ
Xuất xứ: Đông Nam Á
- Cỡ giấy: giấy A4
- Độ phân giải: ≥5760 x ≥1440 dpi
- Tốc độ: 10 ppm (trắng đen), 5.0 ppm
Máy hút ẩm : 01 bộ
Xuất xứ: Đông Nam Á
- Công suất: ≥14 lít/ 24 giờ
- Thể tích bình chứa: ≥2 lít
Bàn vi tính : 01 bộ
Xuất xứ : Việt Nam
- Kiểu dáng : chân sắt sơn tĩnh tiện, bánh xe có hãm.
- Mặt bàn : ván MDF chống thấm
IV. CÁC YÊU CẦU KHÁC
- Giá là trọn gói đến nơi sử dụng không phát sinh bất kỳ chi phí nào khác, bao gồm: giá thiết bị, phí vận chuyển, lắp đặt, đào tạo sử dụng thành thạo tại nơi sử dụng, bảo hành, thuế, kiểm định theo quy định (nếu có) và các loại phí khác (nếu có).
- Thời gian giao lắp đặt: ≤ 60 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
-Thời gian bảo hành: Thời gian bảo hành của thiết bị theo nhà sản xuất và tối thiểu ≥ 12 tháng.
- Bảo trì 06 tháng/lần trong suốt thời gian bảo hành.
- Đào tạo, hướng dẫn sử dụng thành thạo và chuyển giao công nghệ cho tại đơn vị sử dụng
- Cam kết: Nhà thầu phải có văn bản cam kết cung cấp đầy đủ: CO, CQ, giấy phép nhập khẩu hoặc tương đương, hồ sơ nhập khẩu thiết bị của Hải quan.
|